Phiên âm : shèng
Hán Việt : thặng
Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Hình) Thừa, còn dư. ◎Như: thặng phạn 剩飯 cơm thừa, thặng thái 剩菜 thức ăn thừa.
(Động) Có thừa, dư lại, còn lại. ◎Như: chỉ thặng hạ tha nhất cá nhân 只剩下他一個人 chỉ còn lại một mình nó. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thặng hữu nhàn tâm vô quái ngại 剩有閒心無罣礙 (Hoàng Hà trở lạo 黄河阻潦) Có thừa một tấm lòng an nhiên vô ngại.