Phiên âm : bō, bāo
Hán Việt : bác
Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)
Dị thể : 剝
Số nét : 10
Ngũ hành :
剥 chữ có nhiều âm đọc:一, 剥: bāo去掉外面的皮或其他东西: 剥皮.剥花生.二, 剥: bō义同, 用于复合词: 剥夺.剥削.剥落.剥蚀.生吞活剥.