Phiên âm : yǎn, shàn
Hán Việt : diệm
Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Động) Đẽo, gọt.
(Động) Nâng, khiêng, giơ. ◇Hán Thư 漢書: Diệm thủ dĩ xung cừu nhân chi hung 剡手以衝仇人之匈 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Giơ tay thọc thẳng vào ngực kẻ thù.
(Hình) Sắc, nhọn. ◎Như: diệm phong 剡鋒 mũi nhọn.