Phiên âm : pōu
Hán Việt : phẫu
Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Động) Phanh ra, bổ ra, mổ ra. ◎Như: giải phẫu 解剖 mổ xẻ. ◇Trang Tử 莊子: Tử Tư trầm giang, Tỉ Can phẫu tâm 子胥沉江, 比干剖心 (Đạo Chích 盜跖) Tử Tư chết chìm dưới sông, Tỉ Can bị moi tim.
(Động) Phân tách, biện minh. ◎Như: phẫu minh 剖明 tách rõ.