VN520


              

Phiên âm : chà, shā

Hán Việt : sát

Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Cái cột phan. § Dịch âm tiếng Phạn "sát-đa-la", gọi tắt là sát. ◎Như: Người tu được một phép, dựng cái phan để nêu cho kẻ xa biết gọi là sát can 剎干. Cũng chỉ cây cột dựng thẳng trước một Phật điện, cho biết đây là một tự viện hay một ngôi chùa.
(Danh) Thế giới, đất nước, cõi (tiếng Phạn: "kṣetra"). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Diệc mãn thập phương sát 亦滿十方剎 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Cũng khắp cả mười phương quốc độ.
(Danh) Cái tháp Phật.
(Danh) Bây giờ thường gọi chùa là sát. ◎Như: cổ sát 古剎 chùa cổ.