Phiên âm : quàn
Hán Việt : khoán
Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Danh) Khế ước, văn tự (thời xưa). ◎Như: mãi địa khoán 買地券 khế ước mua đất.
(Danh) Tờ chứng có giá trị, có thể mua bán, chuyển nhượng. ◎Như: trái khoán 債券 chứng thư nợ.
(Danh) Vé, phiếu, giấy (để làm bằng chứng). ◎Như: nhập tràng khoán 入場券 vé vào cửa.
(Động) Tương hợp. ◇Trang Tử 莊子: Khoán nội giả, hành hồ vô danh 券內者, 行乎無名 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Người khế hợp với nội tâm, thì không cầu danh.