VN520


              

Phiên âm : shuā, shuà

Hán Việt : xoát, loát

Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Động) Tẩy sạch, lau, chùi, đánh (cho sạch). ◎Như: xoát nha 刷牙 đánh răng, xoát hài 刷鞋 đánh giày.
(Động) Rửa oan. ◎Như: tẩy xoát oan tình 洗刷冤情 rửa sạch oan tình.
(Động) Bôi, xoa. ◎Như: xoát tường 鞋刷 trát tường, xoát du tất 油漆刷 bôi sơn dầu.
(Động) Loại bỏ, đào thải. ◎Như: tha tại quyết tái trung bị xoát điệu liễu 他在決賽中被刷掉了 anh ta đã bị loại khỏi cuộc tranh đua.
(Danh) Bàn chải. ◎Như: nha xoát 牙刷 bàn chải đánh răng, hài xoát 鞋刷 bàn chải giày.
(Trạng thanh) Xoàn xoạt. ◎Như: xoát xoát tác hưởng 刷刷作響 tiếng vang xoạt xoạt.
§ Tục thường đọc là loát.


Xem tất cả...