Phiên âm : dào
Hán Việt : đáo
Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành : Kim (金)
(Động) Đến nơi. ◎Như: đáo gia 到家 về đến nhà.
(Động) Đi. ◎Như: đáo Bắc Kinh khứ 到北京去 đi Bắc Kinh.
(Phó) Khắp, đủ. ◎Như: chu đáo 周到 ổn thỏa mọi mặt.
(Danh) Họ Đáo.