Phiên âm : rèn
Hán Việt : nhận
Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)
Dị thể : không có
Số nét : 3
Ngũ hành :
(Danh) Lưỡi đao, bộ phận sắc nhọn của binh khí. ◎Như: đao nhận 刀刃 lưỡi đao.
(Danh) Phiếm chỉ vũ khí có mũi nhọn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Nhân thủ nhận sát chi 因取刃殺之 (Đồng Khu Kí truyện 童區寄傳) Do đó cầm mũi nhọn giết chết.
(Động) Giết. ◎Như: thủ nhận 手刃 cầm dao giết.