VN520


              

Phiên âm : diāo

Hán Việt : điêu

Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)

Dị thể : không có

Số nét : 2

Ngũ hành : Kim (金)

(Hình) Gian hiểm, xảo trá. ◎Như: điêu ngoan 刁頑 gian trá.
(Động) Ngậm. § Cũng như điêu 叼.
(Danh) Họ Điêu.
(Danh) Điêu đẩu 刁斗 dụng cụ trong quân, đúc bằng kim loại, to bằng cái đấu, binh lính ban ngày dùng để thổi cơm, ban đêm để gõ cầm canh.


Xem tất cả...