Phiên âm : diāo
Hán Việt : điêu
Bộ thủ : Đao, Điêu, Đao (刀,刁,刂)
Dị thể : không có
Số nét : 2
Ngũ hành : Kim (金)
(Hình) Gian hiểm, xảo trá. ◎Như: điêu ngoan 刁頑 gian trá.
(Động) Ngậm. § Cũng như điêu 叼.
(Danh) Họ Điêu.
(Danh) Điêu đẩu 刁斗 dụng cụ trong quân, đúc bằng kim loại, to bằng cái đấu, binh lính ban ngày dùng để thổi cơm, ban đêm để gõ cầm canh.