Phiên âm : tū
Hán Việt : đột
Bộ thủ : Khảm (凵)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành :
(Hình) Lồi, gồ. Đối lại với ao 凹. ◎Như: đột nhãn 凸眼 mắt lồi. ◇Nguyễn Du 阮攸: Ngạch đột diện ao 額凸面凹 (Long Thành cầm giả ca 龍城琴者歌) Trán dô mặt gãy.