Phiên âm : kǎi
Hán Việt : khải
Bộ thủ : Kỉ (几)
Dị thể : 凯
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Khúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên. ◎Như: tấu khải nhi quy 奏凱而歸 ca khúc khải hoàn, chiến thắng trở về.
(Hình) Vui hòa, ôn hòa. § Thông khải 愷. ◎Như: khải phong 凱風 gió nam ôn hòa.
(Hình) Tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả. ◎Như: nhĩ tối cận ngận khải ác! Thị bất thị phát tài liễu? 你最近很凱喔! 是不是發財了 ông gần đây ăn tiêu rủng rỉnh lắm nha! Có phải phát tài không đấy?