VN520


              

Phiên âm : kǎi

Hán Việt : khải

Bộ thủ : Kỉ (几)

Dị thể :

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Danh) Khúc nhạc do quân đội chiến thắng trở về tấu lên. ◎Như: tấu khải nhi quy 奏凱而歸 ca khúc khải hoàn, chiến thắng trở về.
(Hình) Vui hòa, ôn hòa. § Thông khải 愷. ◎Như: khải phong 凱風 gió nam ôn hòa.
(Hình) Tục chỉ ra tay ăn xài rộng rãi, dư dả. ◎Như: nhĩ tối cận ngận khải ác! Thị bất thị phát tài liễu? 你最近很凱喔! 是不是發財了 ông gần đây ăn tiêu rủng rỉnh lắm nha! Có phải phát tài không đấy?


Xem tất cả...