VN520


              

Phiên âm : fán

Hán Việt : phàm

Bộ thủ : Kỉ (几)

Dị thể : không có

Số nét : 3

Ngũ hành : Thổ (土)

(Phó) Nói chung, đại khái, hễ. ◎Như: phàm thị hữu sanh mệnh chi vật, đô xưng sanh vật 凡是有生命之物, 都稱生物 mọi vật hễ có mạng sống, đều gọi là sinh vật.
(Phó) Gồm, tổng cộng, hết thảy. ◇Sử Kí 史記: Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở 漢王部五諸侯兵, 凡五十六萬人, 東伐楚 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hán Vương dẫn quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
(Hình) Hèn, tầm thường, bình thường. ◎Như: phàm dân 凡民 dân hèn, phàm nhân 凡人 người thường.
(Hình) Thuộc về trần gian, thế tục. ◇Tây du kí 西遊記: Khứ thì phàm cốt phàm thai trọng, Đắc đạo thân khinh thể diệc khinh 去時凡骨凡胎重, 得道身輕體亦輕 (Đệ nhị hồi) Lúc đi xương tục mình phàm nặng, Đắc đạo rồi thân thể đều nhẹ nhàng.
(Danh) Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh. ◎Như: tiên phàm lộ cách 仙凡路隔 cõi tiên và cõi đời cách xa nhau.
(Danh) Một kí hiệu ghi nhạc của dân Trung Quốc.


Xem tất cả...