Phiên âm : zhǔn
Hán Việt : chuẩn, chuyết
Bộ thủ : Băng (冫)
Dị thể : 準
Số nét : 10
Ngũ hành : Thủy (水)
(Động) Cho phép. ◎Như: chuẩn hứa 准許 đồng ý, cho phép.
(Động) Nhất định. ◎Như: chuẩn định hồi gia 准定回家 nhất định về nhà.
(Động) Dựa theo, theo. ◎Như: chuẩn mỗ bộ công hàm 准某部公函 y cứ theo công hàm của bộ X.
(Động) So sánh. ◎Như: chuẩn tiền lệ khoa tội 准前例科罪 so với lệ trước xử phạt.
(Động) Liệu tính.
(Hình) § Thông chuẩn 準.
Giản thể của chữ 準.