VN520


              

Phiên âm : dōng

Hán Việt : đông

Bộ thủ : Băng (冫)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Mùa đông. § Theo lịch ta từ tháng mười đến tháng chạp gọi là mùa đông. Theo lịch tây thì từ tháng chạp tây đến tháng hai tây là mùa đông. ◎Như: đông thiên 冬天 tiết đông, mùa đông.
(Danh) Thời gian bằng một năm (tiếng dùng ở Đài Loan). ◎Như: lưỡng đông 兩冬 hai năm, tam đông 三冬 ba năm.
(Danh) Họ Đông.


Xem tất cả...