VN520


              

Phiên âm : rǒng

Hán Việt : nhũng

Bộ thủ : Mịch (冖)

Dị thể : không có

Số nét : 4

Ngũ hành :

(Hình) Nhàn rỗi, rảnh rang.
(Hình) Lộn xộn, tạp loạn, rườm rà, rối ren. ◎Như: nhũng tạp 冗雜 phiền phức, hỗn độn.
(Hình) Bận rộn, phồn mang.
(Hình) Thừa, vô dụng. ◎Như: nhũng viên 冗員 nhân viên thừa, vô dụng.
(Hình) Hèn kém. ◇Phó Hàm 傅咸: Hàm chi ngu nhũng, bất duy thất vọng nhi dĩ, thiết dĩ vi ưu 咸之愚冗, 不惟失望而已, 竊以為憂 (Trí nhữ nam vương lượng thư 致汝南王亮書) Đều là ngu dốt hèn kém, không chỉ thất vọng mà thôi, riêng lấy làm lo.
§ Cũng viết là nhũng 宂.


Xem tất cả...