VN520


              

Phiên âm : mào, mòu

Hán Việt : mạo, mặc

Bộ thủ : Quynh (冂)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Động) Bốc lên, đổ ra. ◎Như: mạo yên 冒煙 bốc khói, mạo hãn 冒汗 đổ mồ hôi.
(Động) Xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ. ◎Như: mạo hiểm 冒險 xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ 冒雨 xông mưa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Ngọc mang cật liễu nhất bôi, mạo tuyết nhi khứ 寶玉忙吃了一杯, 冒雪而去 (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc uống ngay một chén, rồi đi ra ngoài tuyết.
(Động) Giả xưng, giả làm. ◎Như: mạo danh 冒名 giả xưng, giả mạo 假冒 giả làm.
(Phó) Bừa, liều, lỗ mãng. ◎Như: mạo phạm 冒犯 xúc phạm, đụng chạm, mạo tiến 冒進 tiến bừa.
(Danh) Họ Mạo.
Một âm là mặc. (Danh) ◎Như: Mặc Đốn 冒頓 tên chủ rợ Hung nô.


Xem tất cả...