VN520


              

Phiên âm : zài

Hán Việt : tái

Bộ thủ : Quynh (冂)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Phó) Hai, lại, nhiều lần. ◎Như: tái tam 再三 luôn mãi, tái phạm 再犯 lại phạm lần nữa, tái tiếu 再醮 đàn bà lấy chồng lần thứ hai.
(Phó) Hãy, sẽ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thả trụ kỉ thì, khước tái thương lượng 且住幾時, 卻再商量 (Đệ thập nhất hồi) Tạm ở lại ít lâu, rồi sẽ tính toán sau.
(Phó) Hơn. ◎Như: tái hảo một hữu liễu 再好沒有了 không còn gì tốt hơn. ◇Tây du kí 西遊記: Thắc thô thắc trường ta, tái đoản tế ta phương khả dụng 忒粗忒長些, 再短細些方可用 (Đệ tam hồi) Hơi thô hơi dài, ngắn hơn nhỏ hơn một chút mới dùng được.


Xem tất cả...