VN520


              

Phiên âm : jīng

Hán Việt : căng

Bộ thủ : Nhân, Nhi (儿)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Hình) Kiêng dè, cẩn thận. § Cũng nói là căng căng 兢兢. ◇Phan Nhạc 潘岳: Tâm chiến cụ dĩ căng tủng, như lâm thâm nhi lí bạc 心戰懼以兢竦, 如臨深而履薄 (Tây chinh phú 西征賦) Trong lòng run sợ thận trọng, như đi tới vực sâu giẫm trên giá mỏng.
(Hình) Run sợ. ◇Trương Hành 張衡: Tương sạ vãng nhi vị bán, truật điệu lật nhi túng căng 將乍往而未半, 怵悼慄而慫兢 (Tây kinh phú 西京賦).