Phiên âm : tù
Hán Việt : thố
Bộ thủ : Nhân, Nhi (儿)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành : Kim (金)
(Danh) Con thỏ. Tục gọi là thố tử 兔子. ◎Như: thủ chu đãi thố 守株待兔 ôm cây đợi thỏ.
(Danh) Mặt trăng. § Theo truyền thuyết, có con thỏ trắng ở trên mặt trăng. Tục gọi mặt trăng là ngọc thố 玉兔.