Phiên âm : duì, yuè
Hán Việt : đoái
Bộ thủ : Nhân, Nhi (儿)
Dị thể : 兌
Số nét : 7
Ngũ hành : Kim (金)
兑 chữ có nhiều âm đọc:
一, 兑: duì
1. 交换: 兑换.兑现.汇兑.
2. 液体从一个容器注入另一个容器, 一种东西搀到另一种东西里去: 兑点热水.
3. 八卦之一, 代表沼泽.
4. 直: “松柏斯兑”.
二, 兑: ruì
古同“锐”, 尖锐.
三, 兑: yuè
古同“悦”, 喜悦.