VN520


              

Phiên âm : miǎn

Hán Việt : miễn, vấn

Bộ thủ : Nhân, Nhi (儿)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Động) Bỏ, cởi. ◎Như: miễn quan 免冠 trật mũ, cởi mũ.
(Động) Thoát, tránh. ◎Như: miễn tử 免死 thoát chết. ◇Tây du kí 西遊記: Miễn đắc giá mãn san chư súc tao tru 免得這滿山諸畜遭誅 (Đệ tứ hồi) Tránh cho các thú khắp núi bị tàn sát.
(Động) Khỏi, trừ, không phải chịu. ◎Như: miễn phí 免費 không thu lệ phí, miễn thuế 免稅 khỏi phải đóng thuế, miễn trừ 免除 trừ bỏ.
(Động) Truất, cách, bãi. ◎Như: miễn quan 免官 cách chức quan. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Công thích dĩ ngỗ thượng quan miễn, tương giải nhậm khứ 公適以忤上官免, 將解任去 (Diệp sinh 葉生)
(Danh) Họ Miễn.
Một âm là vấn. (Danh) Một thứ áo tang ngày xưa. § Cũng như vấn 絻. ◎Như: đản vấn 袒免 áo tang để trầy tay ra.
(Động) Bỏ mũ, bó tóc, mặc áo tang. Cũng như vấn 絻.


Xem tất cả...