Phiên âm : xiōng
Hán Việt : hung
Bộ thủ : Nhân, Nhi (儿)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành :
(Động) Sợ hãi, bất an. ◇Tả truyện 左傳: Tào nhân hung cụ 曹人兇懼 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Người nước Tào lo sợ.
(Hình) Dữ tợn, hung ác. § Thông hung 凶. ◎Như: hung đồ 兇徒 quân hung ác.