VN520


              

Phiên âm : chōng

Hán Việt : sung

Bộ thủ : Nhân, Nhi (儿)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Thổ (土)

(Động) Đầy, tràn. ◎Như: tinh thần sung túc 精神充足 tinh thần đầy đủ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Đại hỉ sung biến thân 大喜充遍身 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Nỗi mừng lớn tràn khắp cơ thể.
(Động) Chất vào, lấp chặt, nạp. ◎Như: sung số 充數 thêm vào cho đủ số, sung điện 充電 nạp điện, sung cơ 充飢 ăn vào cho đỡ đói, sung nhĩ bất văn 充耳不聞 lấp chặt tai chẳng nghe.
(Động) Gánh vác, đảm nhậm. ◎Như: sung đương 充當 giữ chức.
(Động) Giả mạo, giả làm. ◎Như: mạo sung 冒充 giả mạo, sung hảo nhân 充好人 giả làm người tốt.
(Động) Tịch thu. ◎Như: sung công 充公 tịch thu tiền của nộp vào công quỹ.
(Danh) Họ Sung.


Xem tất cả...