Phiên âm : yǎn
Hán Việt : nghiễm
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : 俨
Số nét : 21
Ngũ hành :
(Hình) Trang trọng, cung kính.
(Phó) Tề chỉnh, ngăn nắp. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Thổ địa bình khoáng, ốc xá nghiễm nhiên 土地平曠, 屋舍儼然 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Đất bằng phẳng rộng rãi, nhà cửa ngay ngắn.
(Phó) Phảng phất, giống như.