Phiên âm : chǔ, chú
Hán Việt : trữ, trừ
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : 储
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Động) Tích chứa, để dành. ◎Như: trữ súc 儲蓄 chất chứa, trữ tồn 儲存 để dành.
(Động) Chờ đợi.
(Danh) Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua. ◎Như: lập trữ 立儲 lập thái tử, hoàng trữ 皇儲 người kế thừa hoàng đế.
(Danh) Họ Trữ.
§ Ta hay đọc là trừ.