VN520


              

Phiên âm : jiǎn

Hán Việt : kiệm

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Hình) Tằn tiện, dè sẻn. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Thành do cần kiệm phá do xa 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Nên việc là do dè xẻn, đổ vỡ vì hoang phí.
(Hình) Khiêm hòa, tiết chế. ◎Như: cung kiệm 恭儉 cung kính khiêm hòa.
(Hình) Thiếu thốn. ◎Như: bần kiệm 貧儉 nghèo thiếu, kiệm bạc 儉薄 ít ỏi nhỏ mọn.
(Hình) Mất mùa, thu hoạch kém. ◎Như: kiệm tuế 儉歲 năm mất mùa .


Xem tất cả...