VN520


              

Phiên âm : jià, jie

Hán Việt : giá, giới

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Giá cả, giá tiền. ◎Như: vật giá 物價 giá hóa vật, thị giá 市價 giá cả trên thị trường.
(Danh) Giá trị (người, sự, vật). ◎Như: thanh giá 聲價 danh giá, tha đích thân giá phi phàm 他的身價非凡 địa vị (trong xã hội) của ông ta cao lớn, không phải tầm thường.
(Danh) Hóa trị (đơn vị trong Hóa học). ◎Như: khinh thị nhất giá đích nguyên tố 氫是一價的元素 hydrogen là nguyên tố có hóa trị 1.
(Trợ) Thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh. ◎Như: chỉnh thiên giá du đãng 整天價遊蕩 đi chơi suốt ngày.


Xem tất cả...