VN520


              

Phiên âm : jiāng

Hán Việt : cương

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Ngã nhào. ◇Sử Kí 史記: Dương cương nhi khí tửu 佯僵而棄酒 (Tô Tần truyện 蘇秦傳) Giả vờ ngã mà đổ mất rượu.
(Động) Nghiêm sắc mặt. ◎Như: tha lão thị cương trước kiểm, nhượng nhân bất cảm thân cận 他老是僵著臉, 讓人不敢親近 ông ta nghiêm mặt lại, làm cho người khác không dám thân gần.
(Phó) Cứng nhắc, cứng đờ, thiếu linh hoạt. ◎Như: đống cương 凍僵 lạnh cóng, cương ngạnh 僵硬 cứng nhắc.
(Phó) Căng thẳng, bế tắc, không hòa hợp. ◎Như: biệt bả sự tình lộng cương liễu 別把事情弄僵了 đừng làm cho sự tình căng thẳng.


Xem tất cả...