Phiên âm : qiáo
Hán Việt : kiều
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : 侨
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Động) Ở nhờ, ở đậu. ◎Như: kiều cư 僑居 ở nhờ, ở xứ ngoài.
(Danh) Người ở nhờ làng khác hay nước khác. ◎Như: Hoa kiều 華僑 người Hoa ở ngoài Trung Quốc.
(Phó) Tạm thời. ◎Như: kiều trí 僑置 đặt tạm, mượn tên đất này đặt cho đất kia.