VN520


              

Phiên âm : qiáo

Hán Việt : kiều

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Ở nhờ, ở đậu. ◎Như: kiều cư 僑居 ở nhờ, ở xứ ngoài.
(Danh) Người ở nhờ làng khác hay nước khác. ◎Như: Hoa kiều 華僑 người Hoa ở ngoài Trung Quốc.
(Phó) Tạm thời. ◎Như: kiều trí 僑置 đặt tạm, mượn tên đất này đặt cho đất kia.


Xem tất cả...