VN520


              

Phiên âm : xiàng

Hán Việt : tượng

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Hình, tranh (vẽ, khắc, đắp thành, v.v.). ◎Như: tố tượng 塑像 đắp tượng.
(Danh) Hình mạo, dáng dấp. ◇Tây sương kí 西廂記: Ngoại tượng nhi phong lưu, thanh xuân niên thiếu 外像兒風流, 青春年少 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tứ chiết) Dáng dấp bên ngoài phong lưu, xuân xanh tuổi trẻ.
(Động) Giống. ◎Như: tha đích nhãn tình tượng phụ thân 他的眼睛像父親 mắt nó giống cha, tượng pháp 像法 sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn.
(Động) Hình như, dường như. ◎Như: tượng yếu hạ vũ liễu 像要下雨了 hình như trời sắp mưa.


Xem tất cả...