Phiên âm : jǐn, jìn
Hán Việt : cận
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : 仅
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Phó) Nừng, ít.
(Phó) Chỉ có, chỉ, chẳng qua. ◇Nguyễn Du 阮攸: Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục 所得銅錢僅五六 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
(Phó) Gần, gần như. ◇Tấn Thư 晉書: Chiến sở sát hại cận thập vạn nhân 戰所殺害僅十萬人 (Triệu Vương Luân truyện 趙王倫傳) Đánh nhau giết hại gần mười vạn người.