VN520


              

Phiên âm : jǐn, jìn

Hán Việt : cận

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Phó) Nừng, ít.
(Phó) Chỉ có, chỉ, chẳng qua. ◇Nguyễn Du 阮攸: Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục 所得銅錢僅五六 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
(Phó) Gần, gần như. ◇Tấn Thư 晉書: Chiến sở sát hại cận thập vạn nhân 戰所殺害僅十萬人 (Triệu Vương Luân truyện 趙王倫傳) Đánh nhau giết hại gần mười vạn người.