Phiên âm : shāng
Hán Việt : thương
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : 伤
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Danh) Vết đau. ◎Như: khinh thương 輕傷 vết thương nhẹ.
(Danh) Họ Thương.
(Động) Hao tổn, tổn hại. ◎Như: thương thân 傷身 hại mình, thương thần 傷神 hao tổn tinh thần, thương não cân 傷腦筋 đau đầu nhức óc.
(Động) Làm hại, trở ngại. ◇Luận Ngữ 論語: Hà thương hồ, diệc các ngôn kì chí dã 何傷乎, 亦各言其志也 (Tiên tiến 先進) Hại gì, cũng là ai nấy nói ra chí của mình thôi.
(Động) Hủy báng. ◎Như: xuất khẩu thương nhân 出口傷人 mở miệng hủy báng người
(Động) Đau đớn, đau buồn. ◎Như: thương cảm 傷感 xúc cảm, thương xót, thương đỗng 傷慟 đau thương. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Khởi tri thương lộ cùng 豈知傷路窮 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Nào đã biết đau buồn cho nỗi cùng đường.