VN520


              

Phiên âm : chuán, zhuàn

Hán Việt : truyền, truyện, truyến

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Từ chỗ này giao cho chỗ kia, từ đời trước để lại cho đời sau. ◎Như: truyền cầu 傳球 truyền bóng, lưu truyền 流傳 truyền đi. ◇Mặc Tử 墨子: Công danh truyền ư hậu thế 功名傳於後世 (Sở nhiễm 所染) Công danh truyền lại đời sau.
(Động) Dạy cho, giáo thụ. ◎Như: truyền thụ 傳授 dạy bảo, truyền nghệ 傳藝 truyền dạy nghề. ◇Tây du kí 西遊記: Sư phụ truyền nhĩ đạo pháp, như hà bất học, khước dữ sư phụ đính chủy 師父傳你道法, 如何不學, 卻與師父頂嘴 (Đệ nhị hồi) Sư phụ dạy đạo pháp cho ngươi, tại sao không học, mà lại châm chọc lôi thôi với sư phụ?
(Động) Chuyển giao, đưa đi. ◎Như: truyền thoại 傳話 chuyển lời (từ một người tới người khác).
(Động) Ra lệnh gọi vào. ◎Như: truyền kiến 傳見 gọi vào yết kiến.
(Động) Lan ra xa, đưa đi khắp. ◎Như: truyền nhiễm 傳染 lây nhiễm, tuyên truyền 宣傳 rao cho các nơi đều biết, truyền bá 傳播 truyền đi rộng khắp.
(Động) Biểu đạt, biểu hiện, diễn tả. ◎Như: truyền thần 傳神 vẽ hay miêu tả giống như thật, mi mục truyền tình 眉目傳情 mày mắt bày tỏ ý tình.
(Động) Dẫn, tiếp. ◎Như: truyền điện 傳電 dẫn điện, truyền nhiệt 傳熱 dẫn nóng.
Một âm là truyện. (Danh) Văn giải thích nghĩa kinh, sách. ◎Như: Xuân Thu Tả thị truyện 春秋左氏傳 họ Tả giải nghĩa kinh Xuân Thu.
(Danh) Văn kể chuyện. ◎Như: Liệt nữ truyện 列女傳 chuyện các gái hiền.
(Danh) Ấn tín, con dấu để làm tin. ◇Sử Kí 史記: Trá khắc truyện xuất quan quy gia (Khốc lại liệt truyện 詐刻傳出關歸家 酷吏列傳) Khắc giả con dấu làm tin ra khỏi cửa ải về nhà.
Một âm nữa là truyến. (Danh) Nhà trạm.


Xem tất cả...