Phiên âm : sǎn
Hán Việt : tán, tản
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : 伞
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Ô, dù (để che mưa, nắng). ◎Như: vũ tán 雨傘 dù che mưa.(Danh) Vật có hình giống cái dù. ◎Như: giáng lạc tán 降落傘 dù nhảy.