Phiên âm : jié
Hán Việt : kiệt
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : 杰
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người. ◎Như: hào kiệt chi sĩ 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Hào kiệt công danh thử địa tằng 豪傑功名此地曾 (Bạch Đằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
(Hình) Khắc hẳn, vượt hơn. ◎Như: kiệt xuất 傑出 tài trí vượt trội, kiệt tác 傑作 tác phẩm vượt trội.
(Hình) Cao lớn sừng sững. ◎Như: long lâu kiệt các 隆樓傑閣 lầu cao gác lớn.