VN520


              

Phiên âm : bàng, páng

Hán Việt : bàng, bạng

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Bên, cạnh. § Thông bàng 旁. ◇Sử Kí 史記: Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng 賜酒大王之前, 執法在傍 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh.
(Danh) Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu 後來發跡, 便將氣毬那字去了毛傍, 添作立人, 便改作姓高, 名俅 (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn: cầu cầu 俅俅 cung kính tòng thuận).
(Danh) Họ Bàng.
(Hình) Khác, biệt. § Thông bàng 旁.
(Hình) Tà, bất chính. § Thông bàng 旁.
(Động) Gần, sắp. ◎Như: bàng ngọ 傍午 gần trưa, bàng vãn 傍晚 sắp tối.
(Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông bàng 旁.
Một âm là bạng. (Động) Tựa, kề, nương tựa. ◎Như: y bạng 依傍 nương tựa, y san bàng thủy 依山傍水 kề sông tựa núi.


Xem tất cả...