VN520


              

Phiên âm : fù, fū

Hán Việt : phó, phụ

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Thổ (土)

(Động) Phụ, giúp. ◇Sử Kí 史記: Tử phòng tuy bệnh, cưỡng ngọa nhi phó thái tử 子房雖病, 彊臥而傅太子 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Tử Phòng tuy bệnh, hãy gắng gượng nằm mà giúp thái tử.
(Động) Dạy dỗ, giáo đạo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Sanh đích xuất tử tiệm trưởng, toại sử phó chi, cái tuần tuần thiện giáo, hữu sư phạm yên 生嫡出子漸長, 遂使傅之; 蓋循循善教, 有師範焉 (Thanh Phụng 青鳳) Con của vợ cả sinh lớn lên, bèn nhờ dạy học, tuần tự chỉ bảo khéo léo, thật là bậc thầy mẫu mực.
(Động) Bám, dính. ◇Tả truyện 左傳: Bì chi bất tồn, mao tương an phó 皮之不存, 毛將安傅 (Hi Công thập tứ niên 僖公十四年) Da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.
(Động) Bôi, xoa, trát. ◎Như: phó phấn 傅粉 bôi phấn.
(Động) Mang theo. ◎Như: chấp cung phó thỉ 執弓傅矢 cầm cung mang tên.
(Danh) Thầy dạy học hoặc truyền nghề. ◎Như: sư phó 師傅. § Xem thêm từ này.
(Danh) Họ Phó.
§ Còn có âm là phụ.


Xem tất cả...