Phiên âm : jiàn
Hán Việt : kiện
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Mộc (木)
(Hình) Có sức mạnh. ◎Như: dũng kiện 勇健 dũng mạnh, kiện mã 健馬 ngựa khỏe.
(Hình) Khỏe mạnh (thể xác, tinh thần tốt). ◎Như: khang kiện 康健 mạnh khỏe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Niên bát thập dư do kiện 年八十餘猶健 (Trường Thanh tăng 長清僧) Tuổi ngoài tám mươi mà vẫn còn khỏe mạnh.
(Phó) Giỏi, có tài, hay. ◎Như: kiện đàm 健談 giỏi nói, hay nói. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Lão lai đa kiện vong 老來多健忘 (Ngẫu tác kí lãng chi thi 偶作寄朗之詩) Già đến thường hay quên.
(Danh) Họ Kiện.