Phiên âm : wēi
Hán Việt : ôi
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Sát gần, tựa, dựa, kề. ◎Như: ôi ỷ 偎倚 tựa sát bên mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lưỡng cá ôi ôi ỷ ỷ, bất nhẫn tương li 兩個偎偎倚倚, 不忍相離 (Đệ bát hồi) Hai người quấn quấn quýt quýt, không nỡ buông nhau ra.
(Động) Dỗ dành.