VN520


              

Phiên âm : qiàn, qìng

Hán Việt : thiến, sai

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Kim (金)

(Danh) Mĩ xưng thời xưa chỉ đàn ông.
(Danh) Rể. ◎Như: hiền thiến 賢倩 chàng rể hiền tài, muội thiến 妹倩 em rể, điệt thiến 姪倩 cháu rể.
(Hình) Xinh đẹp, duyên dáng. ◇Thi Kinh 詩經: Xảo tiếu thiến hề, Mĩ mục phán hề 巧笑倩兮, 美目盼兮 (Vệ phong 衛風, Thạc nhân 碩人) Nàng cười rất khéo, trông rất đẹp ở bên khoé miệng có duyên, Mắt của nàng đẹp đẽ, tròng đen, tròng trắng phân biệt long lanh.
(Hình) Nhanh chóng. § Thông thiến 淒.
Một âm là sai. (Động) Mượn thay. ◎Như: sai đại 倩代 nhờ người đó thay hộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Sai thùy kí khứ tác kì truyền 倩誰記去作奇傳 (Đệ nhất hồi) Nhờ ai ghi chép truyền lại việc lạ lùng?