Phiên âm : tǎng, cháng
Hán Việt : thảng
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Liên) Nếu, ví như. ◎Như: thảng sử 倘使 ví khiến. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu 君心倘與妾心似, 妾亦於君何怨尤 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng.