Phiên âm : guān
Hán Việt : quan
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Chức bầy tôi nhỏ phục dịch (đóng xe ngựa cho vua, v.v.).
(Danh) Kẻ làm thuê tạp dịch trong quán trà, nhà hàng cơm ... ◎Như: đường quan 堂倌.
(Danh) Người ở nông thôn ngày xưa làm nghề nuôi sinh súc. ◎Như: dương quan 羊倌, ngưu quan 牛倌, trư quan 豬倌.