Phiên âm : liǎ, liǎng
Hán Việt : lưỡng
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : 俩
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Danh) Đôi, hai. ◎Như: nhĩ môn lưỡng 你們倆 hai anh (chị).(Danh) Chút ít, vài ba. ◎Như: hữu lưỡng tiền nhi 有倆錢兒 có chút ít tiền.