Phiên âm : chù, tì
Hán Việt : thục, thích
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành :
(Hình) Tốt đẹp, mĩ thiện.
(Hình) Dày.
(Phó) Mới, bắt đầu.
(Động) Làm nên, tạo dựng.
(Động) Sắp xếp. § Thông thúc 束. ◎Như: thục trang 俶裝 sắp xếp hành trang.
Một âm là thích. § Một dạng viết của thích 倜.