VN520


              

Phiên âm : chù, tì

Hán Việt : thục, thích

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Hình) Tốt đẹp, mĩ thiện.
(Hình) Dày.
(Phó) Mới, bắt đầu.
(Động) Làm nên, tạo dựng.
(Động) Sắp xếp. § Thông thúc 束. ◎Như: thục trang 俶裝 sắp xếp hành trang.
Một âm là thích. § Một dạng viết của thích 倜.