Phiên âm : sì, qí
Hán Việt : sĩ
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Đợi. ◎Như: sĩ ki nhi động 俟機而動 đợi thời cơ mà hành động. ◇Thi Kinh 詩經: Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
§ Ghi chú: Cũng viết là 竢.