Phiên âm : fú
Hán Việt : phu
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Danh) Tù binh. ◎Như: phu lỗ 俘虜 tù binh, khiển phu 遣俘 thả tù binh.
(Động) Bắt làm tù binh. ◇Minh sử 明史: Nhật phu lương dân dĩ yêu thưởng 日俘良民以邀賞 (Thái tổ bổn kỉ nhất 太祖本紀一) Hằng ngày bắt dân lành làm tù binh để được thưởng.