VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : phu

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Danh) Tù binh. ◎Như: phu lỗ 俘虜 tù binh, khiển phu 遣俘 thả tù binh.
(Động) Bắt làm tù binh. ◇Minh sử 明史: Nhật phu lương dân dĩ yêu thưởng 日俘良民以邀賞 (Thái tổ bổn kỉ nhất 太祖本紀一) Hằng ngày bắt dân lành làm tù binh để được thưởng.


Xem tất cả...