Phiên âm : yòu
Hán Việt : hựu
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Động) Khuyến mời người ăn uống. ◎Như: hựu thực 侑食 khéo mời cho ăn được nhiều thêm.
(Động) Báo đáp.
(Động) Khoan dung, rộng tha. § Thông hựu 宥. ◇Nguyễn Du 阮攸: Vị tín quỉ thần năng tướng hựu 未信鬼神能相侑 (Vãn há Đại Than 晚下大灘) Chưa tin quỉ thần có thể khoan thứ được gì.