Phiên âm : chǐ
Hán Việt : xỉ
Bộ thủ : Nhân (人,亻)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Hình) Lãng phí. ◎Như: xa xỉ 奢侈 hoang phí.
(Hình) Huyên hoang, khoác lác, không thật. ◎Như: xỉ đàm 侈談 nói khoác.
(Hình) To, lớn. ◎Như: xỉ khẩu 侈口 miệng to.
(Hình) Phóng túng, phóng dật, không tiết chế điều độ. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Cố nhạc dũ xỉ, nhi dân dũ uất, quốc dũ loạn 故樂愈侈, 而民愈鬱, 國愈亂 (Trọng hạ kỉ 仲夏紀, Xỉ nhạc 侈樂) Cho nên nhạc càng phóng dật, mà dân càng oán hận, nước càng loạn.