VN520


              

Phiên âm : pèi

Hán Việt : bội

Bộ thủ : Nhân (人,亻)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Kim (金)

(Danh) Vật đeo trên dải lưng để trang sức (thời xưa). ◎Như: ngọc bội 玉佩 đồ trang sức bằng ngọc đeo trên dải lưng. § Cũng viết là bội 珮.
(Danh) Họ Bội.
(Động) Đeo. ◎Như: bội kiếm 佩劍 đeo gươm, bội ngọc 佩玉 đeo ngọc.
(Động) Cầm, giữ. § Như trì 持.
(Động) Khâm bội, kính ngưỡng. ◎Như: bội phục 佩服 ngưỡng phục. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bình sinh bội phục vị thường li 平生佩服未常離 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Bình sinh bái phục không lúc nào ngớt.
(Động) Vòng quanh, vây quanh. ◇Chánh tự thông 正字通: Thủy oanh hu vị chi bội 水縈紆謂之佩 (Nhân bộ 人部).


Xem tất cả...